Đánh giá tổng quan xe KENBO
Chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu với các quý khách hàng dòng xe bán tải (ô tô tải van) cao cấp thương hiệu KENBO . Là dòng xe nhập khẩu, có kích thước phù hợp để đi vào những con phố nhỏ, đông dân cư.
Về ngoại quan : Xe được thiết kế theo phong cách sang trọng, cá tính, phần đầu xe rất ấn tượng, tinh tế với mặt lạ đặc trưng và hốc thông gió thông minh làm giảm sức cản của gió, tăng cường tính năng làm mát động cơ, đèn led gầm xe cho độ sáng lớn hơn.
Thân xe to vừa phải (to hơn Suzuki và nhỏ hơn hyundai Starex) thuận tiện cho việc di chuyển trong các ngõ phố nhỏ. Khoang hàng hoá rộng rãi rất phù hợp cho việc chuyên chở nhiều loại mặt hàng.
Đầu xe được thiết kế dài về phía trước làm cho khoang cabin được rộng hơn, chỗ ngồi thoải mái hơn. chassis và cầu trước được kéo dài hơn làm trục cơ sở dài hơn giúp xe được ổn định, vững hơn. Khi có va chạm người ngồi trên xe sẽ ăn toàn hơn do lực chịu tác động sẽ được hấp thụ vào cầu trước và chassis đầu xe. Đồng thời két nước làm mát, giàn nóng lạnh điều hoà hoà … cho lên phía đầu xe giúp làm mát máy nhanh hơn, dễ dàng sửa chữa.
Khoang hàng được thiết kế 2 cánh cửa hậu và 1 cánh cửa sau, sàn xe thấp giúp cho việc vận chuyển hàng hoá một cách nhanh và thuận lợi nhất.
Chiều cao tổng thể xe khoảng 1.9m, chiều dài khoảng 4m lên đi vào tất cả các hầm trung cư nội đô 1 cách thuận tiện. Đặc biệt là Xe Tải VAN nên đi vào được tất cả các phố cấm, giờ cấm của xe tải thông thường. Đây là điểm mạnh của dòng xe tải van này.
Lốp trước sau là lốp R13, không xăm giúp xe chạy êm ái và an toàn khi xe bị găm những vật sắc nhọn. Là răng thép dày có 4 ốc tắc kê giúp chịu tải tốt hơn.
Khoang cabin xe là cabin của chiếc xe con thực thụ, option đầy đủ của 1 chiếc xe con: điều hoà nhiệt độ 2 chiều, kính chỉnh điện, tay lái trợ lực điện, bảng đồng hồ hiển thị điện tử hiện đại. Giúp cho tài xế sử dụng thuận lợi, thoải mái và an toàn cho những quãng đường xa.
Cabin được thiết kế tổng cộng 10 hộc để đồ và dụng cụ: ở táp lô, sát ghế ngồi, trên 2 cánh cửa … Giúp Kh có nhiều ngăn cất vật dụng cá nhân, điện thoại .. 1 cách thuận lợi nhất.
Trên khoang cabin còn được thiết kế tấm vách cứng có ô thoáng ngăn khoang cabin và khoang hàng giúp điều hoà mát sâu hơn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm mùi từ khoang hàng lên cabin. Có đầy đủ 2 tấm chắn nắng có gương, tay lắm cabin cho ghế phụ, radio giải trí. Bản cao cấp nhất đủ trang bị màn hình camera lùi.
Khoá điện điều khiển từ xa nguyên bản theo xe, điều khiển cả 5 cánh cửa. Rất thuận tiện cho Kh khi sử dụng. Gương chiếu hậu của xe con có bản to, khoảng nhìn rộng rất an toàn, 2 tấm chắn nắng có gì cho người phụ, tay nắm cabin bên phụ chắc chắn.
Ác quy nhập nguyên chiếc theo xe, là loại ác quỷ khô độ bên cao. Động cơ 1.3l tiêu chuẩn Châu Âu thương hiệu BAIC là loại động cơ nổi tiếng lắp trên các dòng xe con bên Trung Quốc. Đặc biệt động cơ BAIC trục cam kép này lắp trên các dòng xe con được xuất khẩu rất nhiều cho khu vược Trung Đông, Ấn Độ và Châu Mỹ La Tinh.
Động cơ, hộp số, gầm, cabin, hệ thống điện được nhập nguyên từ hãng sản xuất BAIC nên tính đồng bộ hoá rất cao. Đảm bảo tính an toàn và tuổi thọ cao cho xe.
Giá rất cạnh tranh với các dòng xe khác. Chế độ bảo hành dài hạn tới 3 năm hoặc 100.000km (theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất). Kh đặc biệt an tâm khi mua xe. NM có chế độ bảo hành sản phẩm tại chỗ ( nhà máy sẽ cử cán bộ kỹ thuật đến tận nơi khách hàng để bảo hành). Đối với KH mua xe của Đại lý ô tô Thái Phong sẽ có thêm ưu đãi là bảo hành tại nhà theo tiêu chuẩn NM và bảo hành nhanh tại xưởng dịch vụ của Ô tô Thái Phong tại Số 3 Lê Quang Đạo, Mỹ Đình, Hà Nội.
Thông số kỹ thuật xe
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1153/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
người | ||
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE
* Tay lái trợ lực
* Kính cửa chỉnh điện
* Điều hoà không khí 2 chiều
* Radio
* Đèn trần
* 01 bộ đồ nghề theo xe
Một số hình ảnh xe