Chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu với các quý khách hàng dòng xe tải cao cấp thương hiệu KENBO .
Về ngoại quan : đầu xe thiết kế hiện đại, bắt mắt. Đầu xe dài nhỏ ra phía trước làm khoang cabin thoáng và rộng hơn.
Trục bánh trước được kéo lên phía trước, có tác dụng làm bán kính vòng qua nhỏ hơn nên dễ đi vào các ngõ nhỏ, phố nhỏ. Đồng thời chiều dài cơ sở xe cũng được dài hơn làm kết cấu xe được vững trãi. Chassis được kéo dài hơn về phía trước có tâc dụng đỡ thân xe tốt hơn, chịu lực khi va chạm cùng với trục trước đảm bảo an toàn cho người cabin. Két làm mát, giàn nóng, giàn lạnh được đưa về phía đầu xe để đón gió làm mát tốt hơn. Trên lắp cabo để kích, hộp cầu trì … Giúp việc sửa chữa dễ hơn. Thùng xe dài 2610mm chở được nhiều hàng hoá. Xương thùng được sơn điện ly cùng màu với màu xe rất có tính chất đồng bộ. Khoá thùng xe sau làm bằng inox, chắc chắn bền bỉ với thời gian.
Lốp trước sau là lốp có săm, 12 bố, cỡ 5.50-13. rất khoẻ chịu tải lớn. La răng thép dày dặn, lỗ chịu tải lớn
Hòm đồ bên thân xe nhập nguyên theo xe và sơn cùng màu, rất tiện để đồ phụ tùng sửa chữa
Cầu sau lớn, hệ thống nhíp gánh trên cầu, số lượng lá nhíp nhiều 6 lá, dày hơn, giúp xe chịu tải tốt hơn và gầm xe cũng cao hơn thuận tiện cho việc đi đồi núi
Khoá thùng sau bằng inox
Khoang nội thất cabin rộng nhất trong phân khúc. Được trang bị như nội thất của 1 chiếc xe con: điều hoà nhiệt độ 2 chiều, kính chỉnh điện, tay lái trợ lực điện, radio, phanh tay kéo rất thuận tiện. Đặc biệt có tất cả 10 hốc để đồ trong cabin rất thuận tiện cho các bác tài để điện thoại, sạc, tiền và các vật dụng khác….
Gương chiếu hậu của xe con có bản to, khoảng nhìn rộng rất an toàn, 2 tấm chắn nắng có gì cho người phụ, tay nắm cabin bên phụ chắc chắn.
Chìa khoá theo xe là khoá điều khiển từ xa, có khoá điện trung tâm. Khi khoá hoặc mở sẽ điều khiển cả 5 cánh cửa xe giúp cho Kh rất thuận tiện khi chạy xe.
Giá xuất xưởng bản cao cấp nhất giá 176.900.000đ. giá rất cạnh tranh trên thị trường đối với các dòng xe cùng phân khúc
Thông số kỹ thuật xe
Nhãn hiệu | KENBO KB0.99TL1/KM | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | |
Xuất xứ | Việt Nam | |
Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân | 1205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 550 | kG |
– Cầu sau | 655 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 990 | kG |
Số người cho phép chở | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 2325 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 4665 x 1660 x 2280 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2610 x 1510 x 920/1410 | mm |
Khoảng cách trục | 2800 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1280/1330 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | BJ413A | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Thể tích | 1342 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 69 kW/ 6000 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/02 | |
Lốp trước / sau | 5.50 – 13 /5.50 – 13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |